Friday, October 26, 2018

Danh sách vua nhà Nguyên – Wikipedia tiếng Việt


Miếu hiệu (廟號)
Thụy hiệu (諡號)
Tên hãn
Tên[1]
Sinh mất
Trị vì
Niên hiệu (年號)
Các hãn Mông Cổ đến năm 1271, miếu hiệu và thụy hiệu sau này mới đặt.
Nguyên Thái Tổ (元太祖)
Pháp Thiên Khải Vận Thánh Vũ hoàng đế 法天啟運聖武皇帝
Thành Cát Tư Hãn
Temujin (鐵木真 Thiết Mộc Chân)
1162[2]-1227
1206-1227
Không có
Nguyên Duệ Tông (睿宗)
Nhân Thánh Cảnh Tương hoàng đế 仁圣景襄皇帝
 
Tolui (拖雷 Đà Lôi)

1228
Không có
Nguyên Thái Tông (太宗)
Anh Văn hoàng đế 英文皇帝
Oa Khoát Đài Hãn
Ögedei (窩闊台 Oa Khoát Đài)
1186-1241
1229-1241
Không có
Không có
Chiêu Từ hoàng hậu 昭慈皇后
 
(Töregene) Khâtûn (乃馬真 Nãi Mã Chân)

nhiếp chính 1241-1246
Không có
Nguyên Định Tông (定宗)
Giản Bình hoàng đế 简平皇帝
Quý Do Hãn
Güyük (貴由Quý Do)
1206-1248
1246-1248
Không có
Không có
Khâm Thục hoàng hậu 钦淑皇后
 
(Oghul) Ghaymish (海米失 Hải Mễ Thất)

nhiếp chính 1248-1251
Không có
Nguyên Hiến Tông (憲宗)
Hoàn Túc hoàng đế 桓肃皇帝
Mông Ca Hãn
Möngke (蒙哥Mông Ca)
1208-1259
1251-1259
Không có
Nhà Nguyên từ năm 1271.
Nguyên Thế Tổ (世祖)
Thánh đức Thần công Văn vũ Hoàng đế
Hốt Tất Liệt Hãn
Kublai (忽必烈 Hốt Tất Liệt)
1215-1294
1260-1294
Trung Thống (中統) 1260-1264
Chí Nguyên (至元) 1264-1294
Nguyên Thành Tông (成宗)
Khâm Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế
Hoàn Trạch Đốc hoàng đế
Temür (鐵木耳 Thiết Mộc Nhĩ)
1265-1307
1294-1307
Nguyên Trinh (元貞) 1295-1297
Đại Đức (大德) 1297-1307
Nguyên Vũ Tông (武宗)
Nhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đế 仁惠宣孝皇帝
Khúc Luật đế
Qayshan (海山 Hải Sơn)
1280-1311
1308-1311
Chí Đại (至大) 1308-1311
Nguyên Nhân Tông (仁宗)
Thánh Văn Khâm Hiếu Hoàng Đế
Phổ Nhan Đốc Khắc Hãn
Ayurparibhadra (愛育黎拔力八達 Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt)
1286-1320
1311-1320
Hoàng Khánh (皇慶) 1312-1313
Duyên Hữu (延祐) 1314-1320
Nguyên Anh Tông (英宗)
Duệ Thánh Văn Hiếu hoàng đế 睿圣文孝皇帝
Suddhipala Gege'en
Suddhipala (碩德八剌 Thạc Đức Bát Thích)
1303-1323
1320-1323
Chí Trị (至治) 1320-1323
Nguyên Tấn Tông (晉宗)
Thái Định Trí Hiếu hoàng đế (泰定帝)
Yesün-Temür
Yesün-Temür (也孫鐵木兒 Dã Tôn Thiết Mộc Nhi)
1293-1328
1323-1328
Thái Định (泰定) 1321-1328

Trí Hòa (致和) 1328


Nguyên Hưng Tông (兴宗)
Thiên Thuận Đức Hiếu hoàng đế (天順帝)
Vi A Lý Gia Ba
Arigaba (阿速吉八 A Tốc Cát Bát)
1320-1328
1328
Thiên Thuận (天順) 1328
Nguyên Văn Tông (文宗)
Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế
Trát Nha Đốc Hãn
Toq-Temür (圖鐵木兒 Đồ Thiết Mộc Nhi)
1304-1332
1328-1329 và 1329-1332
Thiên Lịch (天曆) 1328-1330

Chí Thuận (至順) 1330-1332


Nguyên Minh Tông (明宗)
Thuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đế
Qoshila Qutuqtu
Qoshila (和世剌 Hòa Thế Lạt)
1329
Không có
Nguyên Ninh Tông (寧宗)
Xung Thánh Tự Hiếu hoàng đế
Vi Nghi Lâm Kì Bảo
Irinchibal (懿璘質班 Ý Lân Chất Ban)
1326-1332
1332
Chí Thuận (至順) 1332
Nguyên Huệ Tông (惠宗)
Tuyên Nhân Phổ Hiếu Thuận Đế (宣仁普孝順帝)
Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi
Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi)
1320-1370
1333-1370
Chí Thuận (至順) 1333
Nguyên Thống (元統) 1333-1335
Chí Nguyên (至元) 1335-1340
Chí Chính (至正) 1341-1368
Chí Nguyên (至元) 1368-1368
Sau khi phải rút khỏi Trung Quốc năm 1368 hay Bắc Nguyên
Nguyên Huệ Tông (惠宗)
Thuận Đế (宣仁普孝順帝)
Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi
Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi)
1320-1370
1333-1370
Chí Nguyên (至元) 1368-1370
Nguyên Chiêu Tông (昭宗)
Vũ Thừa Hòa Hiếu hoàng đế 武承和孝皇帝
Thị Bế Lý Khả Đồ
Ayushiridara (愛猷識理答臘 Ái Du Chí Lý Đáp Lạp)

1340-1378 || 1370-1378 || Tuyên Quang (宣光) 1371-1378


Nguyên Ích Tông (益宗) hoặc Bình Tông (平宗)
Ninh Hiếu hoàng đế 宁孝皇帝
Usakhal Khan
Tögüs Temür (脫古思鐵木兒 Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi)
1342-1388
1378-1388
Thiên Quang (天光) 1378-1387
Nguyên Cung Tông (恭宗)
Hưng Nguyên hoàng đế 興原皇帝
 
(思克卓里圖 Tư Khắc Trác Lý Đồ)
1359-1392
1388-1392
không có
Nguyên Khang Tông(康宗)
Đại Cổ hoàng đế 大古皇帝
 
(額勒伯克 Ngạch Lặc Bá Khắc)
1361—1399
1393—1399
không có
Nguyên Mẫn Tông (愍宗)
Thuận Thiên hoàng đế 顺天皇帝
 
(坤帖木兒 Lý Thiếp Mộc Nhi)
1377—1402
1400—1402
Không có
Còn 2 hãn nữa trước khi họ này bị loại khỏi tước vị Hãn vào thế kỷ 15...

No comments:

Post a Comment